Lịch ngày tốt » Lịch vạn niên » Lịch vạn niên 2025 » Lịch vạn niên tháng 4 năm 2025

Lịch vạn niên ngày 15/4/2025, xem giờ hoàng đạo, giờ tốt đẹp

Ngày 15 tháng 4 năm 2025 dương lịch
Lịch dươngLịch âm

Dương lịch tháng 4 năm 2025

Thứ ba

15

Lịch tiết khí: Thanh minh

Cung hoàng đạo: Bạch Dương

Âm lịch tháng 3 năm 2025 Ất Tỵ

18

Ngày Giáp Dần, Tháng Canh Thìn, Năm Ất Tỵ

Tư mệnh Hoàng Đạo

- Ngày xuất hành theo Lịch Khổng Minh: Bạch Hổ Đầu

- Thập Nhị Trực: Trực Khai

Hỏi: Thế nào là bình an? Trả lời: Thế nào là hỗn loạn? Bình an là sự chấm dứt hỗn loạn.

Giờ hoàng đạo

Giờ hoàng đạo-giờ tốt-giờ đẹp ngày 15/4/2025

Giờ hoàng đạo là những khung giờ giờ tốt, giờ đẹp trong ngày. Các giờ của một ngày được tính theo giờ 12 con giáp (Giờ Tý-Sửu-Dần-Mão, Giờ Thìn-Tỵ-Ngọ-Mùi, Giờ Thân-Dậu-Tuất-Hợi). Khi lên kế hoạch để làm những công việc trọng đại như động thổ, khai trương, khánh thành, giao dịch, xuất hành, cưới hỏi... thì người ta thường sẽ chọn giờ hoàng đạotránh giờ hắc đạo để công việc được trơn tru, thuận lợi. Danh sách các giờ hoàng đạo-giờ tốt-giờ đẹp hôm nay-ngày 15/4/2025 dương lịch như bảng sau:

23h-1hGiáp TýThanh Long
1h-3hẤt SửuMinh Đường
7h-9hMậu ThìnKim Quỹ
9h-11hKỷ TỵKim Đường
13h-15hTân MùiNgọc Đường
19h-21hGiáp TuấtTư Mệnh

Giờ hắc đạo-giờ xấu ngày 15/4/2025

3h-5hBính DầnThiên Hình
5h-7hĐinh MãoChu Tước
11h-13hCanh NgọBạch Hổ
15h-17hNhâm ThânThiên Lao
17h-19hQuý DậuNguyên Vũ
21h-23hẤt HợiCâu Trần

Ý nghĩa của mỗi giờ hoàng đạo

Giờ Thanh Long Hoàng Đạo Thuộc khung sao Thiên Ất, được đánh giá là khung giờ hoàng đạo may mắn nhất
Giờ Minh Đường Hoàng Đạo Thuộc khung sao Minh Phổ, Quý Nhân phù hợp cho những người khởi nghiệp/lập nghiệp chọn để bắt đầu công việc
Giờ Kim Quỹ Hoàng Đạo Thuộc khung sao Phúc Đức, Nguyệt Tiên là khung giờ đại hỷ. Khung giờ này thích hợp cho việc kết hôn, sinh con
Giờ Kim Đường Hoàng Đạo Thuộc khung sao Bảo Quang là giờ lành để đi xa, làm ăn buôn bán
Giờ Ngọc Đường Hoàng Đạo Thuộc khung sao Thiếu Vi, Thiên Khai là giờ tốt cho việc làm ăn và phát triển sự nghiệp
Giờ Tư Mệnh Hoàng Đạo Thuộc khung sao Phượng Liễu, Nguyệt Tiên giúp công việc làm ăn suôn sẻ, thuận lợi

Xem ngày tốt xấu theo Trực-Thập Nhị Kiến Trừ

Trực Khai: Ngày có Trực Khai là ngày thứ mười một trong 12 ngày trực. Đây là giai đoạn mọi vật sau khi quy tàng, thì thuận lợi, hanh thông bắt đầu mở ra. Ngày có trực này thường được nhiều người sử dụng để làm các việc lớn như động thổ làm nhà, kết hôn vì đây là ngày có nhiều cát lành, may mắn. Bên cạnh đó, cần lưu ý kiêng các việc như an táng, động thổ vì người ta quan niệm nó không được sạch sẽ.

Xem ngày tốt ngày xấu theo Ngọc Hạp Thông Thư (Sao tốt-sao xấu)

Sao tốt Việc nên làm
Tư Mệnh
Sinh Khí
Thiên Quan
Thiên Ân
Sao xấu Việc nên kỵ (kiêng)
Hoả Tai

Xem ngày tốt-ngày xấu theo Khổng Minh Lục Diệu

Theo Khổng Minh Lục Diệu, ngày 15/4/2025 là ngày Lưu Niên.

Ngày Lưu Niên: Lưu có nghĩa là lưu giữ lại, kéo lại; Niên có nghĩa là năm, chỉ thời gian. Lưu Niên chỉ năm tháng bị giữ lại. Đây là trạng thái không tốt, công việc bị dây dưa, cản trở, khó hoàn thành. Vì thời gian kéo dài nên thường sẽ gây hao tốn thời gian, công sức và tiền bạc. Từ những việc nhỏ như thủ tục hành chính, nộp đơn từ, khiếu kiện đến việc lớn như công trình xây dựng bị kéo dài, hợp đồng ký kết bị đình trệ...

Hợp - Xung

Tuổi xung với ngày Giáp Dần là: Mậu Thân, Bính Thân, Canh Ngọ, Canh Tý

Tuổi xung với tháng Canh Thìn là: Giáp Tuất, Mậu Tuất, Giáp Thìn

Tuổi xung với năm Ất Tỵ là: Quý Hợi, Tân Hợi, Tân Tỵ

Xuất hành ngày 15/4/2025

Xem hướng xuất hành ngày 15/4/2025

- Hỷ thần (hướng thần may mắn) - TỐT: Hướng Đông Bắc.

- Tài thần (hướng thần tài) - TỐT: Hướng Đông Nam.

- Hạc thần (hướng thần ác) - XẤU: Hướng Đông Bắc.

Lưu ý: Có một số ngày trong năm thì hướng chọn để xuất hành vừa có thần tốt, vừa có thần xấu. Do đó việc chọn phương hướng nên tuỳ cơ ứng biến, đúng những ngày ấy thì nên chọn giờ tốt để xuất hành.

Xem ngày xuất hành theo Lịch Xuất Hành Khổng Minh

Tra cứu ngày ngày 15/4/2025 là ngày gì theo Lịch Xuất Hành Khổng Minh? Coi xem ngày 15/4/2025 là ngày tốt hay ngày xấu theo Lịch Xuất Hành của Cụ Khổng Minh-Gia Cát Lượng?

Ngày Bạch Hổ Đầu: Xuất hành, cầu tài đều được. Đi đâu đều thông đạt cả.

Xem giờ tốt xuất hành theo Lý Thuần Phong

1h-3h
13h-15h
Lưu Niên
3h-5h
15h-17h
Xích Khẩu
5h-7h
17h-19h
Tiểu Cát
7h-9h
19h-21h
Tuyệt Lộ
9h-11h
21h-23h
Đại An
11h-13h
23h-1h
Tốc Hỷ
Cập nhật: 17/02/2024 08:09