Lịch ngày tốt » Lịch vạn niên » Lịch vạn niên 2025 » Lịch vạn niên tháng 9 năm 2025

Lịch vạn niên ngày 2/9/2025, xem giờ hoàng đạo, giờ tốt đẹp

Ngày 2 tháng 9 năm 2025 dương lịch
Lịch dươngLịch âm

Dương lịch tháng 9 năm 2025

Thứ ba

2

Lịch tiết khí: Xử thử

Cung hoàng đạo: Xử Nữ

Là ngày Ngày Quốc khánh

Âm lịch tháng 7 năm 2025 Ất Tỵ

11

Ngày Giáp Tuất, Tháng Giáp Thân, Năm Ất Tỵ

Tư mệnh Hoàng Đạo

- Ngày xuất hành theo Lịch Khổng Minh: Đạo Tặc

- Thập Nhị Trực: Trực Mãn

Có ba loại người trong ngành – vài người làm nên chuyện, nhiều người quan sát chuyện được làm nên, và số đông vượt trội chẳng có khái niệm chuyện gì đã xảy ra.

Giờ hoàng đạo

Giờ hoàng đạo-giờ tốt-giờ đẹp ngày 2/9/2025

Giờ hoàng đạo là những khung giờ giờ tốt, giờ đẹp trong ngày. Các giờ của một ngày được tính theo giờ 12 con giáp (Giờ Tý-Sửu-Dần-Mão, Giờ Thìn-Tỵ-Ngọ-Mùi, Giờ Thân-Dậu-Tuất-Hợi). Khi lên kế hoạch để làm những công việc trọng đại như động thổ, khai trương, khánh thành, giao dịch, xuất hành, cưới hỏi... thì người ta thường sẽ chọn giờ hoàng đạotránh giờ hắc đạo để công việc được trơn tru, thuận lợi. Danh sách các giờ hoàng đạo-giờ tốt-giờ đẹp hôm nay-ngày 2/9/2025 dương lịch như bảng sau:

3h-5hBính DầnTư Mệnh
7h-9hMậu ThìnThanh Long
9h-11hKỷ TỵMinh Đường
15h-17hNhâm ThânKim Quỹ
17h-19hQuý DậuKim Đường
21h-23hẤt HợiNgọc Đường

Giờ hắc đạo-giờ xấu ngày 2/9/2025

23h-1hGiáp TýThiên Lao
1h-3hẤt SửuNguyên Vũ
5h-7hĐinh MãoCâu Trần
11h-13hCanh NgọThiên Hình
13h-15hTân MùiChu Tước
19h-21hGiáp TuấtBạch Hổ

Ý nghĩa của mỗi giờ hoàng đạo

Giờ Thanh Long Hoàng Đạo Thuộc khung sao Thiên Ất, được đánh giá là khung giờ hoàng đạo may mắn nhất
Giờ Minh Đường Hoàng Đạo Thuộc khung sao Minh Phổ, Quý Nhân phù hợp cho những người khởi nghiệp/lập nghiệp chọn để bắt đầu công việc
Giờ Kim Quỹ Hoàng Đạo Thuộc khung sao Phúc Đức, Nguyệt Tiên là khung giờ đại hỷ. Khung giờ này thích hợp cho việc kết hôn, sinh con
Giờ Kim Đường Hoàng Đạo Thuộc khung sao Bảo Quang là giờ lành để đi xa, làm ăn buôn bán
Giờ Ngọc Đường Hoàng Đạo Thuộc khung sao Thiếu Vi, Thiên Khai là giờ tốt cho việc làm ăn và phát triển sự nghiệp
Giờ Tư Mệnh Hoàng Đạo Thuộc khung sao Phượng Liễu, Nguyệt Tiên giúp công việc làm ăn suôn sẻ, thuận lợi

Xem ngày tốt xấu theo Trực-Thập Nhị Kiến Trừ

Trực Mãn: Ngày có Trực Mãn là ngày thứ ba trong 12 ngày trực. Đây là giai đoạn phát triển sung mãn của vạn vật, đi đến vẹn toàn và đủ đầy. Ngày có trực này nên làm những việc như cúng lễ, xuất hành, sửa kho. Ngoài ra cần lưu ý ngày này xấu cho việc chôn cất, kiện tụng, hay nhậm chức.

Xem ngày tốt ngày xấu theo Ngọc Hạp Thông Thư (Sao tốt-sao xấu)

Sao tốt Việc nên làm
Tư Mệnh
Thiên Phú
Thiên Quan
Sao xấu Việc nên kỵ (kiêng)
Quả Tú
Trùng Phục

Xem ngày tốt-ngày xấu theo Khổng Minh Lục Diệu

Theo Khổng Minh Lục Diệu, ngày 2/9/2025 là ngày Tiểu Cát.

Ngày Tiểu Cát: Tiểu có nghĩa là nhỏ, Cát có nghĩa là cát lợi. Tiểu Cát có nghĩa là điều may mắn, điều cát lợi nhỏ. Trong hệ thống Khổng Minh Lục Diệu, Tiểu Cát là một giai đoạn tốt. Thực tế, nếu chọn ngày hoặc giờ Tiểu Cát thì thường sẽ được người âm độ trì, che chở, quý nhân phù tá.

Hợp - Xung

Tuổi xung với ngày Giáp Tuất là: Nhâm Thìn, Canh Thìn, Canh Tuất

Tuổi xung với tháng Giáp Thân là: Mậu Dần, Bính Dần, Canh Ngọ, Canh Tý

Tuổi xung với năm Ất Tỵ là: Quý Hợi, Tân Hợi, Tân Tỵ

Xuất hành ngày 2/9/2025

Xem hướng xuất hành ngày 2/9/2025

- Hỷ thần (hướng thần may mắn) - TỐT: Hướng Đông Bắc.

- Tài thần (hướng thần tài) - TỐT: Hướng Đông Nam.

- Hạc thần (hướng thần ác) - XẤU: Hướng Tây Nam.

Lưu ý: Có một số ngày trong năm thì hướng chọn để xuất hành vừa có thần tốt, vừa có thần xấu. Do đó việc chọn phương hướng nên tuỳ cơ ứng biến, đúng những ngày ấy thì nên chọn giờ tốt để xuất hành.

Xem ngày xuất hành theo Lịch Xuất Hành Khổng Minh

Tra cứu ngày ngày 2/9/2025 là ngày gì theo Lịch Xuất Hành Khổng Minh? Coi xem ngày 2/9/2025 là ngày tốt hay ngày xấu theo Lịch Xuất Hành của Cụ Khổng Minh-Gia Cát Lượng?

Ngày Đạo Tặc: Rất xấu xuất phát bị hại, mất của.

Xem giờ tốt xuất hành theo Lý Thuần Phong

1h-3h
13h-15h
Tuyệt Lộ
3h-5h
15h-17h
Đại An
5h-7h
17h-19h
Tốc Hỷ
7h-9h
19h-21h
Lưu Niên
9h-11h
21h-23h
Xích Khẩu
11h-13h
23h-1h
Tiểu Cát
Cập nhật: 17/02/2024 07:42